Đọc nhanh: 叨登 (thao đăng). Ý nghĩa là: lục lọi; lôi; lôi ra, bới ra; nhắc lại (chuyện cũ). Ví dụ : - 把箱底的衣服叨登出来晒晒。 lôi quần áo trong đáy rương ra phơi.. - 事情已经过去了,还叨登什么! sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
叨登 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lục lọi; lôi; lôi ra
翻腾
- 把 箱底 的 衣服 叨 登出来 晒晒
- lôi quần áo trong đáy rương ra phơi.
✪ 2. bới ra; nhắc lại (chuyện cũ)
重提旧事
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叨登
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 今年 收成 好 , 仓库 里 装得 满登登 的
- năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
- 把 箱底 的 衣服 叨 登出来 晒晒
- lôi quần áo trong đáy rương ra phơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叨›
登›