dēng
volume volume

Từ hán việt: 【đăng】

Đọc nhanh: (đăng). Ý nghĩa là: trèo; leo; lên; bước lên; đi lên, đăng;nêu; nhập; đăng ký (báo hoặc vào sổ), chín (ngũ cốc). Ví dụ : - 一步登天 một bước lên trời. - 他慢慢登上山坡。 Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.. - 她费力登上高台。 Cô ấy vất vả bước lên bục cao.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. trèo; leo; lên; bước lên; đi lên

(人) 由低处到高处 (多指步行)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一步登天 yībùdēngtiān

    - một bước lên trời

  • volume volume

    - 慢慢 mànmàn 登上 dēngshàng 山坡 shānpō

    - Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.

  • volume volume

    - 费力 fèilì 登上 dēngshàng 高台 gāotái

    - Cô ấy vất vả bước lên bục cao.

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 勇敢 yǒnggǎn 登上 dēngshàng 城墙 chéngqiáng

    - Binh sĩ dũng cảm leo lên tường thành.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. đăng;nêu; nhập; đăng ký (báo hoặc vào sổ)

刊登或记载

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 名字 míngzi 登上 dēngshàng le 光荣榜 guāngróngbǎng

    - Tên của anh ấy được nêu trên bảng danh dự.

  • volume volume

    - 网站 wǎngzhàn dēng 文章 wénzhāng

    - Trang web đăng bài viết.

  • volume volume

    - 报纸 bàozhǐ dēng 消息 xiāoxi

    - Báo chí đăng tin tức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. chín (ngũ cốc)

(谷物) 成熟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - Ngũ cốc được mùa

  • volume volume

    - 麦茬 màichá 渐登 jiàndēng 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.

  • volume volume

    - 庄稼 zhuāngjia yào dēng 期待 qīdài 满仓 mǎncāng

    - Cây trồng sắp chín, mong chờ đầy kho.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. đạp; giẫm; giẫm đạp

踩;踏

Ví dụ:
  • volume volume

    - dēng zài 窗台 chuāngtái 儿上 érshàng 玻璃 bōlí

    - Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.

  • volume volume

    - 请勿 qǐngwù 随意 suíyì dēng 草坪 cǎopíng

    - Xin đừng tùy tiện giẫm lên thảm cỏ.

  • volume volume

    - 别登 biédēng zhe de jiǎo la

    - Đừng giẫm lên chân tôi nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 5. mặc; mang; đi giầy (giày, quần)

穿 (鞋、裤等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 登上 dēngshàng xié

    - Đi giày vào.

  • volume volume

    - 脚登 jiǎodēng 长筒靴 chángtǒngxuē

    - Chân đi ủng cao.

  • volume volume

    - 登好 dēnghǎo 布鞋 bùxié

    - Cô ấy đi đôi giày vải.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn dēng 袜子 wàzi

    - Nhanh chóng đi đôi tất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 6. khởi hành, lên đường

走上路程; 动身

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明日 míngrì 登途 dēngtú

    - Anh ấy ngày mai lên đường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 早登路 zǎodēnglù

    - Chúng tôi sớm lên đường.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng jiù 登程 dēngchéng

    - Ngay lập tức sẽ khởi hành.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 登 vs 爬

Giải thích:

"" và "" đều là động từ, đều có ý nghĩa tiến lên phía trước, nhưng "" thiên về dùng động tác của chân, "" vừa có động tác của chân vừa có động tác của tay, cùng sử dụng tay chân.
Ý nghĩa của hai từ này khác xa nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 五谷丰登 wǔgǔfēngdēng

    - được mùa ngũ cốc

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 报纸 bàozhǐ 登载 dēngzǎi le 批判 pīpàn 政客 zhèngkè de 报道 bàodào

    - Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 报纸 bàozhǐ shàng 登载 dēngzǎi le 总统 zǒngtǒng 访问 fǎngwèn de 详尽 xiángjìn 报道 bàodào

    - Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.

  • volume volume

    - 麦茬 màichá 渐登 jiàndēng 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 晚报 wǎnbào 刊登 kāndēng le 一则 yīzé 寻人启事 xúnrénqǐshì

    - Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 收成 shōuchéng hǎo 仓库 cāngkù 装得 zhuāngdé 满登登 mǎndēngdēng de

    - năm nay được mùa, trong kho đầy ắp (lúa).

  • volume volume

    - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 上个星期 shànggexīngqī 登记 dēngjì 结婚 jiéhūn le

    - Họ đã đăng ký kết hôn vào tuần trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao