Đọc nhanh: 登岸 (đăng ngạn). Ý nghĩa là: lên bờ; lên đất liền.
登岸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên bờ; lên đất liền
上岸;登上陆地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登岸
- 黄河 沿岸
- ven sông Hoàng Hà
- 五谷丰登
- được mùa ngũ cốc
- 五谷丰登
- Ngũ cốc được mùa
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
登›