Đọc nhanh: 登报 (đăng báo). Ý nghĩa là: đăng báo; lên báo.
登报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng báo; lên báo
在报纸上刊载
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登报
- 《 华尔街日报 》 的 乔 · 摩根 斯登 说 的 没错
- Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.
- 报纸 登 消息
- Báo chí đăng tin tức.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 请 及时 登记 报告 情况
- Vui lòng báo cáo tình hình kịp thời.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 有些 报刊杂志 为了 赚钱 净登 一些 奇谈怪论 毫无 科学性
- Một số tờ báo và tạp chí, để kiếm tiền, đã đưa ra một số bài nói chuyện kỳ quặc, không có tính khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
登›