Đọc nhanh: 子孙满堂 (tử tôn mãn đường). Ý nghĩa là: con cháu đầy đàn; con đàn cháu đống.
子孙满堂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con cháu đầy đàn; con đàn cháu đống
儿孙众多,香烟鼎盛
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子孙满堂
- 儿孙满堂
- con cháu đầy đàn.
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 仓库 堆满 了 黍子
- Kho chứa đầy cao lương.
- 你 个 肮脏 的 龟 孙子
- Đồ khốn kiếp.
- 他 住 在 房子 的 堂奥
- Anh ấy sống trong góc sâu của ngôi nhà.
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì.
- 不肖子孙
- con cháu chẳng ra gì
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
子›
孙›
满›