Đọc nhanh: 满天 (mãn thiên). Ý nghĩa là: cả bầu trời.
满天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cả bầu trời
whole sky
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满天
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 春天 来 了 , 花瓣 满天飞 舞
- Mùa xuân đến rồi, cánh hoa tung bay khắp trời.
- 桃李满天下
- học trò khắp nơi
- 如 您 不 满意 , 请 在 21 天内 告知 给 客服
- Nếu bạn không hài lòng, vui lòng thông báo cho bộ phận chăm sóc khách hàng trong vòng 21 ngày.
- 他 每天 都 充满 精力
- Anh ấy mỗi ngày đều tràn đầy năng lượng.
- 昔日 的 荒山 , 今天 已经 栽满 了 果树
- đồi núi hoang vu xưa kia nay đã trồng kín cây ăn quả.
- 你 是 我 的 幸福 , 和 你 在 一起 的 每 一天 都 充满 温暖
- Em là hạnh phúc của anh, mỗi ngày bên em đều đầy ắp sự ấm áp.
- 你 今天 的 演讲 做得好 , 大家 都 很 满意
- Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
满›