Đọc nhanh: 满堂红 (mãn đường hồng). Ý nghĩa là: tràn ngập không khí phấn khởi; khắp nơi thịnh vượng, cây hoa tường vy.
满堂红 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tràn ngập không khí phấn khởi; khắp nơi thịnh vượng
形容全面胜利或到处兴旺
✪ 2. cây hoa tường vy
紫薇的通称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满堂红
- 满堂红
- thắng lợi hoàn toàn
- 宾客 满堂
- khách khứa đầy nhà
- 他 博得 满堂彩
- Anh ấy được hoan hô khen ngợi khắp phòng.
- 红薯 蔓 铺满 田垄
- Dây leo của khoai lang trải đầy ruộng.
- 羞得 满脸 通红
- Xấu hổ đỏ cả mặt
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 萱堂 里 充满 了 欢笑
- Nhà huyên đầy tiếng cười.
- 他 一连 两夜 没有 睡 , 满眼 都 是 红丝
- cậu ta hai đêm liền không chợp mắt, hai mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
满›
红›