Đọc nhanh: 满场一致 (mãn trường nhất trí). Ý nghĩa là: nhất trí.
满场一致 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất trí
unanimous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满场一致
- 一场 舌战
- một trận tranh cãi.
- 一场 恶战
- một trận ác chiến.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一场 大 的 变革
- một cuộc cải cách lớn
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 一个 印第安 赌场
- Một sòng bạc ở Ấn Độ là
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
场›
满›
致›