Đọc nhanh: 滚滚 (cổn cổn). Ý nghĩa là: cuồn cuộn; lăn đều, liên tục; ào ào; như nước; không dứt. Ví dụ : - 车轮滚滚 bánh xe lăn đều.. - 大江滚滚东去。 dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.. - 狂风卷起了滚滚的黄沙。 trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
✪ 1. cuồn cuộn; lăn đều
形容急速地滚动或翻腾
- 车轮 滚滚
- bánh xe lăn đều.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 狂风 卷起 了 滚滚 的 黄沙
- trận cuồng phong nổi lên thổi cát bay cuồn cuộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. liên tục; ào ào; như nước; không dứt
形容连续不断
- 雷声 滚滚
- tiếng sấm liên tục
- 财源滚滚
- tiền vô như nước; tiền vô ào ào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚滚
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 前滚翻
- ngã nhào về phía trước.
- 喝一杯 滚热 的 茶
- uống tách trà nóng hổi.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
- 你 给 我 滚开 !
- Anh cút đi cho em!
- 别烦 我 , 滚远点 !
- Đừng phiền tôi, biến xa chút!
- 后 滚翻
- ngã nhào về phía sau.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滚›