Đọc nhanh: 滑动轴承 (hoạt động trục thừa). Ý nghĩa là: Ổ trượt.
滑动轴承 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ổ trượt
滑动轴承(sliding bearing),在滑动摩擦下工作的轴承。滑动轴承工作平稳、可靠、无噪声。在液体润滑条件下,滑动表面被润滑油分开而不发生直接接触,还可以大大减小摩擦损失和表面磨损,油膜还具有一定的吸振能力。但起动摩擦阻力较大。轴被轴承支承的部分称为轴颈,与轴颈相配的零件称为轴瓦。为了改善轴瓦表面的摩擦性质而在其内表面上浇铸的减摩材料层称为轴承衬。轴瓦和轴承衬的材料统称为滑动轴承材料。滑动轴承应用场合一般在高速轻载工况条件下。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑动轴承
- 钢笔尖 在 纸 上 流利地 滑动 着
- ngòi bút viết trôi chảy trên trang giấy.
- 中轴 需要 润滑
- Trục giữa cần được bôi trơn.
- 他 的 动作 很轴
- Động tác của anh ấy rất vụng về.
- 学生 要 承担 班级 活动
- Học sinh phải đảm nhận hoạt động của lớp.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他 是 一位 滑冰 运动员
- Anh ấy là một vận động viên trượt băng.
- 这个 机器 的 驱动 轴 太旧 了
- Trục truyền động của máy này quá cũ.
- 这种 费用 是 根据 收入 高低 滑动 折算 的
- Chi phí này được tính toán dựa trên mức thu nhập trượt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
承›
滑›
轴›