Đọc nhanh: 空气轴承 (không khí trục thừa). Ý nghĩa là: trục quay bằng áp lực không khí.
空气轴承 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trục quay bằng áp lực không khí
轴承的一种,利用包围在轴四周的压缩空气来支承轴,摩擦力小, 转速很高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气轴承
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
气›
空›
轴›