Đọc nhanh: 海洋性气候 (hải dương tính khí hậu). Ý nghĩa là: khí hậu biển.
海洋性气候 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khí hậu biển
近海地区受海洋影响明显的气候,全年和一天内的气温变化较小,空气湿润,降水量多,分布均匀
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋性气候
- 他 在 汪洋 的 书海 中 遨游
- Anh ấy đang bơi lội trong biển sách rộng lớn.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 青海省 的 气候 很 干燥
- Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 他们 俩 终于 有 了 些 气候
- Hai bọn họ cuối cùng cũng có vài thành tựu.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
性›
气›
洋›
海›