Ý nghĩa của từ 滓 theo âm hán việt
滓 là gì? 滓 (Chỉ). Bộ Thuỷ 水 (+10 nét). Tổng 13 nét but (丶丶一丶丶フ丶一丶ノ一一丨). Ý nghĩa là: cặn, đục, Cặn, đục., Cặn, bã, Dơ bẩn, ô uế. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cặn, bã
- “Cái quán ô uế, Táo tuyết cấu chỉ hĩ” 溉盥汙穢, 澡雪垢滓矣 (Trường địch phú 長笛賦).
Trích: Mã Dung 馬融
Tính từ
* Dơ bẩn, ô uế
- “Chỉ uế càn khôn huyết chiến dư” 滓濊乾坤血戰餘 (Bát muộn 撥悶) Đất trời nhơ nhớp sau cuộc huyết chiến.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Từ ghép với 滓