Đọc nhanh: 渡假 (độ giả). Ý nghĩa là: đi nghỉ, dành kỳ nghỉ của một người (Tw).
渡假 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi nghỉ
to go on holidays
✪ 2. dành kỳ nghỉ của một người (Tw)
to spend one's vacation (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡假
- 我 在 箱根 渡假
- Tôi đã dành kỳ nghỉ của mình ở Hakone.
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 今天 开始 放暑假 了
- Hôm nay bắt đầu nghỉ hè rồi.
- 今年 暑假 我 想 去 旅行
- Kỳ nghỉ hè năm nay tôi muốn đi du lịch.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
- 今年 的 寒假 有 多长 ?
- Kỳ nghỉ đông năm nay kéo dài bao lâu?
- 他 一年 里边 没有 请过 一次 假
- Suốt cả năm cậu ấy chẳng xin nghỉ ngày nào cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
渡›