Đọc nhanh: 渡过 (độ quá). Ý nghĩa là: Vượt qua, đi qua. Ví dụ : - 让我们每个人献出一份爱心,帮助灾区人民渡过难关。 Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
渡过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vượt qua
to cross over
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
✪ 2. đi qua
to pass through
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渡过
- 我们 一起 渡过难关
- Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 他 带领 公司 渡过 危机
- Anh ấy lãnh đạo công ty vượt qua khủng hoảng.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
- 我们 正在 经历 过渡时期
- Chúng tôi đang trải qua thời kỳ quá độ.
- 经济 逐渐 过渡 到 数字化
- Kinh tế đang chuyển tiếp sang số hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渡›
过›