通道 tōngdào
volume volume

Từ hán việt: 【thông đạo】

Đọc nhanh: 通道 (thông đạo). Ý nghĩa là: đường; đường lớn; đường chính, lối (con đường mà người hoặc vật đi qua), đường dẫn; đường truyền (đường dẫn truyền thông tin và dữ liệu). Ví dụ : - 这条通道很宽敞。 Con đường lớn này rất rộng rãi.. - 通道上有很多车。 Có nhiều xe trên đường lớn.. - 他在通道上骑自行车。 Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.

Ý Nghĩa của "通道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

通道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đường; đường lớn; đường chính

大路

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 通道 tōngdào hěn 宽敞 kuānchang

    - Con đường lớn này rất rộng rãi.

  • volume volume

    - 通道 tōngdào shàng yǒu 很多 hěnduō chē

    - Có nhiều xe trên đường lớn.

  • volume volume

    - zài 通道 tōngdào shàng 自行车 zìxíngchē

    - Anh ấy đi xe đạp trên đường lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. lối (con đường mà người hoặc vật đi qua)

人或物通过的路径

Ví dụ:
  • volume volume

    - 货物 huòwù cóng 这个 zhègè 通道 tōngdào 运出 yùnchū

    - Hàng hóa được vận chuyển qua lối này.

  • volume volume

    - 通道 tōngdào bèi 堵住 dǔzhù le

    - Lối đi bị chặn rồi.

  • volume volume

    - zhǎo 不到 búdào 通道 tōngdào

    - Tôi không tìm thấy lối đi.

  • volume volume

    - qǐng cóng 安全 ānquán 通道 tōngdào 离开 líkāi

    - Vui lòng rời đi bằng lối thoát an toàn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 3. đường dẫn; đường truyền (đường dẫn truyền thông tin và dữ liệu)

传递信息和数据的路径

Ví dụ:
  • volume volume

    - 网络 wǎngluò 通道 tōngdào hěn 稳定 wěndìng

    - Đường truyền mạng rất ổn định.

  • volume volume

    - 数据 shùjù 通过 tōngguò 这个 zhègè 通道 tōngdào 传输 chuánshū

    - Dữ liệu được truyền qua kênh này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打开 dǎkāi le xīn 通道 tōngdào

    - Họ đã mở đường truyền mới.

  • volume volume

    - 通道 tōngdào 信号 xìnhào 很强 hěnqiáng

    - Tín hiệu đường truyền rất mạnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通道

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 信息 xìnxī 渠道 qúdào 获取 huòqǔ 消息 xiāoxi

    - Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 疏浚 shūjùn 运河 yùnhé 河道 hédào 轮船 lúnchuán 方可 fāngkě 通航 tōngháng

    - Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.

  • volume volume

    - 前方 qiánfāng 道路 dàolù jué 无法 wúfǎ 通行 tōngxíng

    - Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.

  • volume volume

    - 交通要道 jiāotōngyàodào yào pài 专人 zhuānrén 护持 hùchí

    - những đường giao thông quan trọng nên phái người bảo vệ.

  • volume volume

    - 两条 liǎngtiáo dào 通向 tōngxiàng 市场 shìchǎng

    - Hai con đường dẫn tới chợ.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 最后 zuìhòu 一道 yīdào guān

    - Anh ấy đã vượt qua cửa ải cuối cùng.

  • volume volume

    - zhù zài 通衢大道 tōngqúdàdào shàng de 最大 zuìdà 缺点 quēdiǎn 就是 jiùshì 噪声 zàoshēng 不断 bùduàn

    - Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.

  • volume volume

    - 下水道 xiàshuǐdào 已经 yǐjīng tōng le

    - Cống đã thông rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao