Đọc nhanh: 清官 (thanh quan). Ý nghĩa là: quan thanh liêm; thanh quan.
清官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan thanh liêm; thanh quan
称廉洁公正的官吏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清官
- 清廉 的 官吏
- quan thanh liêm.
- 七品 芝麻官
- quan thất phẩm; quan nhỏ
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 相对 书市 现场 的 火爆 书市 官网 非常 冷清
- So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 这位 官员 侃直 清正
- Nhà quan chức này ngay thẳng.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
清›