Đọc nhanh: 清稿 (thanh cảo). Ý nghĩa là: bản thảo sạch; bản chép sạch.
清稿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thảo sạch; bản chép sạch
誊清了的稿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清稿
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 一篇 新闻稿
- Đó là một thông cáo báo chí.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不清不楚
- không rõ ràng gì cả
- 不清不楚
- chẳng rõ ràng gì
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
清›
稿›