Đọc nhanh: 清洗大底 (thanh tẩy đại để). Ý nghĩa là: Rửa đế lớn.
清洗大底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rửa đế lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清洗大底
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 冲洗 放大
- rửa phóng ảnh.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
- 你 大脑 中 的 中枢 血清素 水平 下降
- Mức độ giảm của serotonin trung tâm trong não của bạn
- 他 的 眼睛 近视 得 利害 , 放到 眼底下 才 看得清
- anh ấy bị cận thị rất nặng, để tận mắt mới nhìn rõ được.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
底›
洗›
清›