Đọc nhanh: 冲洗 (xung tẩy). Ý nghĩa là: súc; rửa; cọ; dội; giũ; tráng; chiêu (uống sau khi ăn cái gì); xả, rửa hình; in ảnh; hiện ảnh. Ví dụ : - 冲洗照片。 rửa ảnh.. - 马路上经过一场暴风雨的冲洗,好像格外干净了。 qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.. - 冲洗放大。 rửa phóng ảnh.
冲洗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. súc; rửa; cọ; dội; giũ; tráng; chiêu (uống sau khi ăn cái gì); xả
用水冲,使附着的东西去掉
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
✪ 2. rửa hình; in ảnh; hiện ảnh
把已经曝光的胶片,进行显影、定影等的总称
- 冲洗 放大
- rửa phóng ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲洗
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 冲洗 放大
- rửa phóng ảnh.
- 他 在 水龙头 下面 冲洗 茶壶 以便 把 茶叶 冲掉
- anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 回来 时 路过 照片 冲洗 店
- trên đường về đi qua tiệm rửa ảnh
- 今天 放学 回家 我 不光 要 洗衣服 还要 煮饭
- Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冲›
洗›