冲洗 chōngxǐ
volume volume

Từ hán việt: 【xung tẩy】

Đọc nhanh: 冲洗 (xung tẩy). Ý nghĩa là: súc; rửa; cọ; dội; giũ; tráng; chiêu (uống sau khi ăn cái gì); xả, rửa hình; in ảnh; hiện ảnh. Ví dụ : - 冲洗照片。 rửa ảnh.. - 马路上经过一场暴风雨的冲洗好像格外干净了。 qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.. - 冲洗放大。 rửa phóng ảnh.

Ý Nghĩa của "冲洗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

冲洗 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. súc; rửa; cọ; dội; giũ; tráng; chiêu (uống sau khi ăn cái gì); xả

用水冲,使附着的东西去掉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冲洗照片 chōngxǐzhàopiān

    - rửa ảnh.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

✪ 2. rửa hình; in ảnh; hiện ảnh

把已经曝光的胶片,进行显影、定影等的总称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 冲洗 chōngxǐ 放大 fàngdà

    - rửa phóng ảnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲洗

  • volume volume

    - 冲洗照片 chōngxǐzhàopiān

    - rửa ảnh.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 床单 chuángdān

    - Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.

  • volume volume

    - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • volume volume

    - 冲洗 chōngxǐ 放大 fàngdà

    - rửa phóng ảnh.

  • volume volume

    - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de 冲浪 chōnglàng 参加 cānjiā 珊瑚 shānhú 王子 wángzǐ 冲浪 chōnglàng 锦标赛 jǐnbiāosài

    - Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 回来 huílai shí 路过 lùguò 照片 zhàopiān 冲洗 chōngxǐ diàn

    - trên đường về đi qua tiệm rửa ảnh

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng , Chòng
    • Âm hán việt: Trùng , Xung
    • Nét bút:丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IML (戈一中)
    • Bảng mã:U+51B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Xǐ , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHGU (水竹土山)
    • Bảng mã:U+6D17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao