Đọc nhanh: 洗刷 (tẩy xoát). Ý nghĩa là: cọ rửa, gột rửa; trừ bỏ; tẩy trừ; rửa sạch. Ví dụ : - 必须努力作实际调查,才能洗刷唯心精神。 phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
洗刷 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cọ rửa
用水洗,用刷子蘸水刷
✪ 2. gột rửa; trừ bỏ; tẩy trừ; rửa sạch
除去 (耻辱、污点、错误等)
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗刷
- 刷洗 锅碗
- cọ rửa bát chén.
- 我先 刷牙 , 再 洗脸
- Tôi đánh răng trước rồi rửa mặt.
- 玛丽 不但 清扫 房间 而且 也 洗刷 窗子
- Mary không chỉ quét dọn phòng mà còn lau chùi cửa sổ.
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 他 不 喜欢 洗澡
- Anh ấy không thích tắm rửa.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
洗›