Đọc nhanh: 私生子 (tư sinh tử). Ý nghĩa là: con riêng; tư sinh tử; con hoang, con chửa hoang. Ví dụ : - 由于这对已婚夫妇无法生育,他们领养了一个私生子。 Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
私生子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con riêng; tư sinh tử; con hoang
非夫妻关系的男女所生的子女
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
✪ 2. con chửa hoang
男女间无正式婚姻关系所生的子女或称为"私生子女"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私生子
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
- 他们 的 孩子 出生 是 个 大喜
- Đứa trẻ của họ ra đời là một niềm vui lớn.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 他 对 亲生 的 和 领养 的 子女 都 很 好
- Anh ấy đối tốt với cả con ruột và con nuôi của mình.
- 由于 这 对 已婚 夫妇 无法 生育 , 他们 领养 了 一个 私生子
- Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.
- 他们 生 了 三个 孩子
- Họ sinh được ba đứa con.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
生›
私›