dùn
volume volume

Từ hán việt: 【độn】

Đọc nhanh: (độn). Ý nghĩa là: hỗn độn; thời hỗn độn; hỗn loạn; lộn xộn; hỗn mang. Ví dụ : - 混沌初开 hỗn độn sơ khai

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hỗn độn; thời hỗn độn; hỗn loạn; lộn xộn; hỗn mang

见〖混沌〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 混沌初开 hùndùnchūkāi

    - hỗn độn sơ khai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 混沌初开 hùndùnchūkāi

    - hỗn độn sơ khai

  • volume volume

    - 混沌 hùndùn shì 万物 wànwù de 起源 qǐyuán

    - Hỗn độn là nguồn gốc của vạn vật.

  • volume volume

    - 考试 kǎoshì shí 脑子 nǎozi 一片 yīpiàn 混沌 hùndùn

    - Trong lúc thi, đầu óc tôi rối tung.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō tài 初时 chūshí 天地 tiāndì 混沌 hùndùn

    - Thời thái cổ, trời đất hỗn độn.

  • volume volume

    - 传说 chuánshuō 宇宙 yǔzhòu 起源于 qǐyuányú 混沌 hùndùn

    - Truyền thuyết nói rằng vũ trụ bắt đầu từ hỗn độn.

  • volume volume

    - gāng 醒来 xǐnglái 脑子 nǎozi 一片 yīpiàn 混沌 hùndùn

    - Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chún , Dùn , Tún , Zhuàn
    • Âm hán việt: Độn
    • Nét bút:丶丶一一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPU (水心山)
    • Bảng mã:U+6C8C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình