Đọc nhanh: 无极 (vô cực). Ý nghĩa là: Lời hứa (tên phim của Trần Khải Ca), Quận Vô Kỵ ở Thạch Gia Trang 石家莊地區 | 石家庄地区 , Hà Bắc, bất diệt.
无极 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Lời hứa (tên phim của Trần Khải Ca)
The Promise (name of film by Chen Kaige)
✪ 2. Quận Vô Kỵ ở Thạch Gia Trang 石家莊地區 | 石家庄地区 , Hà Bắc
Wuji county in Shijiazhuang 石家莊地區|石家庄地区 [Shi2jiāzhuāngdìqū], Hebei
✪ 3. bất diệt
everlasting
✪ 4. không bị ràng buộc
unbounded
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无极
- 他 极度 无奈 地 叹气
- Anh ấy thở dài đầy bất lực.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
- 快乐 似乎 永无 至极
- Hạnh phúc dường như không có cực hạn.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 积极 参加 无偿献血 是 我们 每个 人应 尽 的 义务
- Tích cực tham gia hiến máu tình nguyện là nghĩa vụ của mỗi chúng ta.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
极›