Đọc nhanh: 混纺 (hỗn phưởng). Ý nghĩa là: dệt pha; pha trộn, hàng dệt pha. Ví dụ : - 那件混纺的确良衬衣花了我九块钱。 Chiếc áo sơ mi lụa hỗn hợp đó đã mất tôi chín đồng.. - 这件衣服是纯羊毛的,还是羊毛与尼龙混纺的 ? Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
✪ 1. dệt pha; pha trộn
用不同类别的纤维混合在一起纺织常用化学纤维和天然纤维或不同的化学纤维混纺混纺可以节约较贵重的原料,或使纺织品具有某种新的性能
- 那 件 混纺 的确良 衬衣 花 了 我 九块 钱
- Chiếc áo sơ mi lụa hỗn hợp đó đã mất tôi chín đồng.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
✪ 2. hàng dệt pha
混纺的纺织品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混纺
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 他 天天 混日子 , 没什么 大 志向
- Anh ta cứ sống lay lắt qua ngày, chả có hoài bão gì cả.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 他 在 混淆是非
- Anh ta đang làm xáo trộn thị phi.
- 那 件 混纺 的确良 衬衣 花 了 我 九块 钱
- Chiếc áo sơ mi lụa hỗn hợp đó đã mất tôi chín đồng.
- 他 刚 醒来 , 脑子 一片 混沌
- Anh ấy vừa tỉnh dậy, đầu óc vẫn còn mơ hồ.
- 他 将 两个 概念 混淆 在 一起 了
- Anh ấy đã nhầm lẫn hai khái niệm với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
混›
纺›