Đọc nhanh: 恩深义重 (ân thâm nghĩa trọng). Ý nghĩa là: ơn sâu nghĩa nặng.
恩深义重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ơn sâu nghĩa nặng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恩深义重
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 书中 含义 深
- Hàm ý trong sách rất sâu sắc.
- 佛教 教义 非常 深奥
- Giáo lý của Phật giáo rất sâu sắc.
- 他 很 重义气
- Anh ấy rất coi trọng nghĩa khí.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
- 他们 之间 的 情义 很深
- Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.
- 医生 深入 农村 义诊
- Bác sĩ đi sâu vào nông thôn khám bệnh từ thiện.
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
恩›
深›
重›