Đọc nhanh: 深信不疑 (thâm tín bất nghi). Ý nghĩa là: chắc chắn tuyệt đối về cái gì đó, tin chắc mà không nghi ngờ gì nữa (thành ngữ).
深信不疑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chắc chắn tuyệt đối về cái gì đó
absolute certainty about sth
✪ 2. tin chắc mà không nghi ngờ gì nữa (thành ngữ)
to believe firmly without any doubt (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深信不疑
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
信›
深›
疑›