Đọc nhanh: 淡泊宁然 (đạm bạc ninh nhiên). Ý nghĩa là: đạm bạc điềm nhiên.
淡泊宁然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đạm bạc điềm nhiên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡泊宁然
- 宁静 的 青海 泊
- Hồ Thanh Hải yên tĩnh.
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 淡泊明志
- chí cao không màng danh lợi
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 她 过 着 淡泊 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thanh bạch.
- 看着 蘑菇 慢慢 变淡 的 身影 刘云 恍然若失
- Nhìn thấy bóng dáng cây nấm đang dần mờ đi, Lưu Vân đột nhiên cảm thấy mất mác.
- 一个 人 的 自信心 来自 内心 的 淡定 与 坦然
- Sự tự tin của một người đến từ sự bình tĩnh và điềm tĩnh của anh ta.
- 悄然无声 的 夜晚 很 宁静
- Đêm tối yên lặng rất thanh bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宁›
泊›
淡›
然›