Đọc nhanh: 淡咸水鱼 (đạm hàm thuỷ ngư). Ý nghĩa là: cá nước lợ.
淡咸水鱼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá nước lợ
生长在淡咸水里的鱼类总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡咸水鱼
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 氧气 修复 加 鱼子酱 水疗 怎么样
- Làm thế nào về một lần giảm oxy và trứng cá muối?
- 小鱼 在 浅水 中 游弋
- Con cá nhỏ bơi trong nước nông.
- 佌 鱼在 水中 游弋
- Con cá nhỏ đang bơi trong nước.
- 他 不过 淡淡 几笔 , 却 把 这幅 山水 点染 得 很 有 神韵
- chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.
- 她 陪 男朋友 去 水族馆 看鱼 去 了
- Cô ấy đi thủy cung chơi với bạn trai rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咸›
水›
淡›
鱼›