Đọc nhanh: 淡季 (đạm quý). Ý nghĩa là: trái mùa; mùa ế hàng; mùa ít khách; mùa thấp điểm. Ví dụ : - 酒店在淡季打折。 Khách sạn giảm giá trong mùa thấp điểm.. - 这是一年中的淡季。 Đây là mùa ít khách trong năm.. - 淡季游客很少。 Du khách rất ít trong mùa thấp điểm.
淡季 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái mùa; mùa ế hàng; mùa ít khách; mùa thấp điểm
营业不旺盛的季节或某种东西出产少的季节 (跟''旺季''相对)
- 酒店 在 淡季 打折
- Khách sạn giảm giá trong mùa thấp điểm.
- 这是 一年 中 的 淡季
- Đây là mùa ít khách trong năm.
- 淡季 游客 很少
- Du khách rất ít trong mùa thấp điểm.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 淡季
✪ 1. 受 + 淡季 (+ 的) + 影响
bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm hoặc mùa ít khách
- 商店 受 淡季 影响
- Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.
- 酒店 受 淡季 影响
- Khách sạn bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡季
- 商店 受 淡季 影响
- Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
- 酒店 受 淡季 影响
- Khách sạn bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 这是 一年 中 的 淡季
- Đây là mùa ít khách trong năm.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
淡›