Đọc nhanh: 海水淡化装置 (hải thuỷ đạm hoá trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị khử muối.
海水淡化装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị khử muối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海水淡化装置
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 海水 比 淡水 重 , 因此 压力 也 来得 大
- Nước biển nặng hơn nước ngọt, vì vậy áp lực rõ ràng cũng lớn hơn.
- 他 化装 成 乞丐 模样
- nó cải trang thành ăn mày.
- 他们 带来 了 海外 的 文化
- Họ đã mang đến văn hóa từ nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
水›
海›
淡›
置›
装›