Đọc nhanh: 经济 (kinh tế). Ý nghĩa là: kinh tế (quan hệ sản xuất), kinh tế; nền kinh tế (kinh tế quốc dân), kinh tế (hoạt động kinh tế). Ví dụ : - 经济变革带来社会转型。 Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.. - 经济的发展影响社会结构。 Tăng trưởng kinh tế tác động đến kết cấu xã hội.. - 中国经济稳步增长。 Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
经济 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kinh tế (quan hệ sản xuất)
一定历史时期社会生产关系的总和。是政治和思想意识等上层建筑的基础
- 经济 变革 带来 社会转型
- Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.
- 经济 的 发展 影响 社会 结构
- Tăng trưởng kinh tế tác động đến kết cấu xã hội.
✪ 2. kinh tế; nền kinh tế (kinh tế quốc dân)
指国民经济; 也指国民经济的某一部门
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 他学 的 是 经济学
- Anh ấy học kinh tế học.
✪ 3. kinh tế (hoạt động kinh tế)
指经济活动,包括生产、流通、分配和消费以及金融、保险等活动或过程。
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 经济 发展 迅速
- Nền kinh tế tăng trưởng mạnh.
✪ 4. kinh tế; tài chính; thu nhập
指个人的收支情况
- 家里 的 经济 都 是 妈妈 管
- Tài chính trong nhà đều do mẹ quản.
- 我 的 家 没有 经济
- Nhà của tôi không có kinh tế.
经济 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạn chế; tiết kiệm; đỡ tốn kém
形容耗费少而收益大;价格便宜
- 这种 灯具 很 经济 省 电
- Loại đèn này rất tiết kiệm điện.
- 用 这种 材料 比较 经济
- Dùng loại vật liệu này khá tiết kiệm.
经济 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cai trị; trị vì; quản lý
经世济民,治理国家
- 伟大 的 领袖 经济 天下
- Vị lãnh đạo vĩ đại quản lý thiên hạ.
- 他 以 智慧 经济 国事
- Anh ấy dùng trí tuệ để cai trị quốc sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济
- 他们 的 国家 经济 停滞不前
- Nền kinh tế đất nước của họ đang trì trệ.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
- 专家 预测 经济 将会 增长
- Các chuyên gia dự đoán nền kinh tế sẽ tăng trưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›
经›