Đọc nhanh: 看涨 (khán trướng). Ý nghĩa là: tăng giá; tăng; có khuynh hướng tăng (chỉ sự tăng giá trong thị trường cổ phiếu, tăng giá hàng hoá). Ví dụ : - 黄金继续看涨。 giá vàng tiếp tục tăng.. - 股票看涨。 giá cổ phiếu tăng vọt.
看涨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng giá; tăng; có khuynh hướng tăng (chỉ sự tăng giá trong thị trường cổ phiếu, tăng giá hàng hoá)
(市场上股票,商品价格) 有上涨的趋势
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 股票 看涨
- giá cổ phiếu tăng vọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 看涨
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一墩 竹子 真 好看
- Một khóm trúc thật đẹp.
- 股票 看涨
- giá cổ phiếu tăng vọt.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 看到 球队 即将 取得胜利 , 队员 们 情绪高涨
- Cảm xúc của các cầu thủ dâng cao khi thấy đội bóng sắp giành chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涨›
看›