Đọc nhanh: 飞涨 (phi trướng). Ý nghĩa là: tăng cao; tăng vọt; tăng vùn vụt; lên nhanh. Ví dụ : - 物价飞涨 giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.. - 连日暴雨,河水飞涨。 Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
飞涨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng cao; tăng vọt; tăng vùn vụt; lên nhanh
(物价、水势等) 很快地往上涨
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飞涨
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 解放前 物价飞涨 , 人心浮动
- trước giải phóng vật giá tăng vọt làm cho lòng người hoang mang.
- 中国 的 经济 正在 快速 起飞
- Nền kinh tế Trung Quốc đang phát triển nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
涨›
飞›