Đọc nhanh: 跌 (điệt.trật). Ý nghĩa là: ngã; té; ngã xuống, rơi xuống; rớt (vật thể), hạ; giảm; xuống; sụt (vật giá). Ví dụ : - 他跌倒了又爬起来了。 Anh ấy té xuống lại bò dậy. - 我不小心跌了一跤。 Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.. - 她滑倒了,跌在水中。 Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.
跌 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngã; té; ngã xuống
摔
- 他 跌倒 了 又 爬起来 了
- Anh ấy té xuống lại bò dậy
- 我 不 小心 跌 了 一跤
- Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.
✪ 2. rơi xuống; rớt (vật thể)
(物体) 落下
- 她 滑倒 了 , 跌 在 水中
- Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.
- 花瓣 跌落 在 地上
- Cánh hoa rơi trên mặt đất.
- 石头 从 山上 跌落
- Hòn đá rơi từ trên núi xuống.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. hạ; giảm; xuống; sụt (vật giá)
(物价) 下降
- 金价 跌 了 百分之二
- Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.
- 这个 股票 跌破 发行价
- Cổ phiếu này đã giảm dưới giá phát hành.
- 那个 股票 跌 了 一半
- Cổ phiếu đó giảm một nửa giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌
- 失脚 跌倒
- sẩy chân ngã.
- 她 不 小心 跌倒 了
- Cô ấy vô tình bị ngã.
- 他 跌倒 后 不省人事
- Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.
- 她 滑倒 了 , 跌 在 水中
- Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 命运 的 扭转 ; 跌宕起伏 的 故事
- Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跌›