diē
volume volume

Từ hán việt: 【điệt.trật】

Đọc nhanh: (điệt.trật). Ý nghĩa là: ngã; té; ngã xuống, rơi xuống; rớt (vật thể), hạ; giảm; xuống; sụt (vật giá). Ví dụ : - 他跌倒了又爬起来了。 Anh ấy té xuống lại bò dậy. - 我不小心跌了一跤。 Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.. - 她滑倒了跌在水中。 Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ngã; té; ngã xuống

Ví dụ:
  • volume volume

    - 跌倒 diēdǎo le yòu 爬起来 páqǐlai le

    - Anh ấy té xuống lại bò dậy

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diē le 一跤 yījiāo

    - Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.

✪ 2. rơi xuống; rớt (vật thể)

(物体) 落下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 滑倒 huádǎo le diē zài 水中 shuǐzhōng

    - Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.

  • volume volume

    - 花瓣 huābàn 跌落 diēluò zài 地上 dìshàng

    - Cánh hoa rơi trên mặt đất.

  • volume volume

    - 石头 shítou cóng 山上 shānshàng 跌落 diēluò

    - Hòn đá rơi từ trên núi xuống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. hạ; giảm; xuống; sụt (vật giá)

(物价) 下降

Ví dụ:
  • volume volume

    - 金价 jīnjià diē le 百分之二 bǎifēnzhīèr

    - Giá vàng đã hạ 2 phần trăm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 股票 gǔpiào 跌破 diēpò 发行价 fāxíngjià

    - Cổ phiếu này đã giảm dưới giá phát hành.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 股票 gǔpiào diē le 一半 yíbàn

    - Cổ phiếu đó giảm một nửa giá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 失脚 shījiǎo 跌倒 diēdǎo

    - sẩy chân ngã.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 跌倒 diēdǎo le

    - Cô ấy vô tình bị ngã.

  • volume volume

    - 跌倒 diēdǎo hòu 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.

  • volume volume

    - 滑倒 huádǎo le diē zài 水中 shuǐzhōng

    - Cô ấy trượt ngã và rơi xuống nước.

  • volume volume

    - 出现 chūxiàn 这样 zhèyàng de 结果 jiéguǒ lìng 不少 bùshǎo 行家 hángjiā 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.

  • volume volume

    - 命运 mìngyùn de 扭转 niǔzhuǎn 跌宕起伏 diēdàngqǐfú de 故事 gùshì

    - Sự thay đổi vận mệnh; câu chuyện đầy biến động và gợn sóng.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 商品 shāngpǐn 证券 zhèngquàn 跌价 diējià 美元 měiyuán 将会 jiānghuì 成为 chéngwéi 胜之不武 shèngzhībùwǔ de 赢家 yíngjiā

    - Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.

  • volume volume

    - zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù jiāng 使 shǐ 房价 fángjià 下跌 xiàdiē

    - Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao