Đọc nhanh: 消防人员用石棉挡板 (tiêu phòng nhân viên dụng thạch miên đảng bản). Ý nghĩa là: màn che bằng amiăng cho lính cứu hoả.
消防人员用石棉挡板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. màn che bằng amiăng cho lính cứu hoả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防人员用石棉挡板
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 沃伦 用 写字板 夹 把 病人 切开 了
- Warren cắt đứt một anh chàng bằng bìa kẹp hồ sơ?
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 我 由衷 地 敬佩 消防员
- Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.
- 孩子 们 对 消防员 佩服
- Trẻ em ngưỡng mộ lính cứu hỏa.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
员›
挡›
板›
棉›
消›
用›
石›
防›