Đọc nhanh: 书写用石板 (thư tả dụng thạch bản). Ý nghĩa là: Bảng đá đen dùng để viết.
书写用石板 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng đá đen dùng để viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书写用石板
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 我 需要 写 一份 检讨书 给 老板
- Tôi cần viết một bản kiểm điểm gửi cho sếp.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 沃伦 用 写字板 夹 把 病人 切开 了
- Warren cắt đứt một anh chàng bằng bìa kẹp hồ sơ?
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
- 这 本书 是 用 英语 写 的
- Cuốn sách được viết bằng tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
写›
板›
用›
石›