Đọc nhanh: 天体照相机镜头 (thiên thể chiếu tướng cơ kính đầu). Ý nghĩa là: Thấu kính cho việc chụp ảnh thiên văn.
天体照相机镜头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thấu kính cho việc chụp ảnh thiên văn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天体照相机镜头
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 她 每天 都 照镜子
- Cô ấy soi gương mỗi ngày.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 她 每天 都 照相 留念
- Cô ấy chụp ảnh mỗi ngày để làm kỷ niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
天›
头›
机›
照›
相›
镜›