认清客户需求 Rèn qīng kèhù xūqiú
volume volume

Từ hán việt: 【nhận thanh khách hộ nhu cầu】

Đọc nhanh: 认清客户需求 (nhận thanh khách hộ nhu cầu). Ý nghĩa là: Hiểu biết rõ ràng về nhu cầu khách hàng.

Ý Nghĩa của "认清客户需求" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Quảng Cáo Marketing

认清客户需求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hiểu biết rõ ràng về nhu cầu khách hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认清客户需求

  • volume volume

    - 订单 dìngdān 备注 bèizhù 客户 kèhù 要求 yāoqiú

    - Đơn hàng đã chú thích yêu cầu của khách hàng.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 维护 wéihù 客户 kèhù de 利益 lìyì

    - Anh ấy phải bảo vệ lợi ích của khách hàng.

  • volume volume

    - 首先 shǒuxiān 了解 liǎojiě 客户 kèhù de 需求 xūqiú

    - Thứ nhất, cần biết rõ nhu cầu của khách hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 联系 liánxì 客户 kèhù

    - Chúng ta cần liên hệ với khách hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 满足 mǎnzú 客户 kèhù de 要求 yāoqiú

    - Chúng ta cần đáp ứng yêu cầu của khách hàng.

  • volume volume

    - 始终 shǐzhōng 关注 guānzhù 客户 kèhù de 需求 xūqiú

    - Tôi luôn quan tâm đến nhu cầu của khách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 满足 mǎnzú 客户 kèhù de 需求 xūqiú

    - Chúng tôi cần đáp ứng nhu cầu của khách hàng.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao