Đọc nhanh: 认清客户需求 (nhận thanh khách hộ nhu cầu). Ý nghĩa là: Hiểu biết rõ ràng về nhu cầu khách hàng.
认清客户需求 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiểu biết rõ ràng về nhu cầu khách hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认清客户需求
- 订单 已 备注 客户 要求
- Đơn hàng đã chú thích yêu cầu của khách hàng.
- 他 需要 维护 客户 的 利益
- Anh ấy phải bảo vệ lợi ích của khách hàng.
- 首先 , 了解 客户 的 需求
- Thứ nhất, cần biết rõ nhu cầu của khách hàng.
- 我们 需要 联系 客户
- Chúng ta cần liên hệ với khách hàng.
- 我们 要 满足 客户 的 要求
- Chúng ta cần đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
- 我 始终 关注 客户 的 需求
- Tôi luôn quan tâm đến nhu cầu của khách.
- 我们 要 满足 客户 的 需求
- Chúng tôi cần đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
户›
求›
清›
认›
需›