Đọc nhanh: 消夜 (tiêu dạ). Ý nghĩa là: bữa ăn đêm; bữa ăn khuya, ăn đêm; ăn khuya.
消夜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bữa ăn đêm; bữa ăn khuya
夜宵儿
✪ 2. ăn đêm; ăn khuya
吃夜宵儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消夜
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 一旦 下雨 , 比赛 就 取消
- Nếu mà trời mưa, trận đấu sẽ bị hủy.
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 他 的 身影 消失 在 黑夜
- Hình bóng của anh ấy biến mất trong đêm tối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夜›
消›