Đọc nhanh: 置之 (trí chi). Ý nghĩa là: chớ kệ.
置之 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chớ kệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置之
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 漠然置之
- gạt sang một bên.
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 他 对 这件 事 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc này.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 他 对 我们 提出 的 反对 意见 一概 置之不理
- Anh ta không quan tâm đến những ý kiến phản đối mà chúng tôi đưa ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
置›