Đọc nhanh: 浸卸妆液的薄纸 (tẩm tá trang dịch đích bạc chỉ). Ý nghĩa là: giấy tẩm chế phẩm tẩy trang.
浸卸妆液的薄纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy tẩm chế phẩm tẩy trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸卸妆液的薄纸
- 他 总是 鄙薄 他人 的 努力
- Anh ấy luôn coi thường nỗ lực của người khác.
- 他 的 力量 很 单薄
- Sức mạnh của anh ấy rất yếu ớt.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 卸妆 是 护肤 的 第一步
- Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 男人 也 要 用 卸妆油 还 挺 不能 接受 的
- Con trai dùng dầu tẩy trang có chút không chấp nhận được.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
妆›
浸›
液›
的›
纸›
薄›