Đọc nhanh: 浸药液的薄纸 (tẩm dược dịch đích bạc chỉ). Ý nghĩa là: Khăn giấy được ngâm; tẩm; thấm ướt nước thơm dược phẩm.
浸药液的薄纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn giấy được ngâm; tẩm; thấm ướt nước thơm dược phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸药液的薄纸
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
- 两指 宽 的 纸条
- mảnh giấy rộng hai lóng tay.
- 他 对 药物学 的 贡献 很大
- Đóng góp của ông cho ngành dược học là rất lớn.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 他 对 象棋 的 兴趣 逐渐 淡薄
- hứng thú đối với cờ tướng của anh ấy dần dần phai nhạt.
- 他 掀起 了 纸箱 的 盖子
- Anh ấy đã mở nắp thùng giấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浸›
液›
的›
纸›
药›
薄›