Đọc nhanh: 浸化妆水的薄纸 (tẩm hoá trang thuỷ đích bạc chỉ). Ý nghĩa là: Khăn giấy được tẩm; thấm ướt nước thơm mỹ phẩm.
浸化妆水的薄纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khăn giấy được tẩm; thấm ướt nước thơm mỹ phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浸化妆水的薄纸
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 你 看 化妆品 的 成分
- Cậu xem thành phần của mỹ phẩm.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 妈妈 经过 化妆师 的 精心 打扮 , 越发 显得 年轻 靓丽
- Sau màn trang điểm tỉ mỉ của chuyên gia trang điểm, mẹ trông trẻ trung và xinh đẹp hơn nhiều.
- 所以 真珠 质 的 厚度 就 像 脸上 化妆品 , 不久 就 会 磨 薄 了
- Vì vậy, độ dày của vỏ hạt ngọc trai giống như lớp trang điểm trên khuôn mặt, sẽ trở nên mỏng đi sau một thời gian ngắn.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
妆›
水›
浸›
的›
纸›
薄›