Đọc nhanh: 海啸 (hải khiếu). Ý nghĩa là: biển động; sóng thần (do động đất đáy biển hoặc bão gây ra); động biển. Ví dụ : - 浪底到浪峰仅几厘米或几米高的海啸水浪 Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
海啸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biển động; sóng thần (do động đất đáy biển hoặc bão gây ra); động biển
由海底地震或风暴引起的海水剧烈波动海水冲上陆地,往往造成灾害
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海啸
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 上海 刘缄
- Lưu ở Thượng Hải (gởi).
- 上海 城 非常 的 繁华
- Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.
- 海啸 灭 了 岛屿 的 部分 区域
- Sóng thần đã làm ngập một phần của đảo.
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 海水 的 啸声
- tiếng gào của sóng biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啸›
海›