海淀图书城 hǎidiàn túshū chéng
volume volume

Từ hán việt: 【hải điện đồ thư thành】

Đọc nhanh: 海淀图书城 (hải điện đồ thư thành). Ý nghĩa là: Hiệu sách Haidian Book City, Bắc Kinh.

Ý Nghĩa của "海淀图书城" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

海淀图书城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hiệu sách Haidian Book City, Bắc Kinh

Haidian Book City, Beijing bookstore

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海淀图书城

  • volume volume

    - 全部 quánbù 藏书 cángshū 捐献 juānxiàn gěi xīn 成立 chénglì de 图书馆 túshūguǎn

    - anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 图书馆 túshūguǎn

    - Tuần trước tôi đã đến thư viện.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 号称 hàochēng 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.

  • volume volume

    - 只用 zhǐyòng 几笔 jǐbǐ 便 biàn 勾勒 gōulè chū 一幅 yīfú 海上 hǎishàng 日出 rìchū de 图景 tújǐng

    - anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.

  • volume volume

    - 盐湖城 yánhúchéng yǒu 全世界 quánshìjiè 最大 zuìdà de 家族 jiāzú 历史 lìshǐ 图书馆 túshūguǎn

    - Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì de 图书馆 túshūguǎn hěn 有名 yǒumíng

    - Thư viện của thành phố này rất nổi tiếng.

  • volume volume

    - zài 一天 yìtiān de 同学 tóngxué le 图书城 túshūchéng

    - Vào ngày hôm đó, tôi đã đến Thành phố Sách cùng các bạn trong lớp.

  • - 喜欢 xǐhuan 周末 zhōumò 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Anh ấy thích đến thư viện học vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điến , Điện
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMO (水十一人)
    • Bảng mã:U+6DC0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình