Đọc nhanh: 海洋温差发电 (hải dương ôn sai phát điện). Ý nghĩa là: chuyển đổi năng lượng nhiệt đại dương (OTEC).
海洋温差发电 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển đổi năng lượng nhiệt đại dương (OTEC)
ocean thermal energy conversion (OTEC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海洋温差发电
- 他 喜欢 湛蓝 的 海洋
- Anh ấy thích biển xanh thẳm.
- 不差毫发
- không sai tí nào
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
差›
洋›
海›
温›
电›