Đọc nhanh: 溶酶储存疾病 (dong môi trừ tồn tật bệnh). Ý nghĩa là: bệnh tích trữ lysosome (LSD).
溶酶储存疾病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tích trữ lysosome (LSD)
lysosomal storage disease (LSD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溶酶储存疾病
- 他 用 罐头 储存 了 干粮
- Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.
- 例如 , 电池 能 储存 能量
- Ví dụ như, pin có thể lưu trữ năng lượng.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 仓库 储存 着 各类 商品
- Kho dự trữ nhiều loại hàng hóa.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 公司 储存 大量 应急 资金
- Công ty dự trữ một lượng lớn tiền khẩn cấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
储›
存›
溶›
疾›
病›
酶›