Đọc nhanh: 火箭推进榴弹 (hoả tiễn thôi tiến lựu đạn). Ý nghĩa là: lựu đạn phóng tên lửa (RPG).
火箭推进榴弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lựu đạn phóng tên lửa (RPG)
rocket-propelled grenade (RPG)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火箭推进榴弹
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 他 的 发现 推动 科技进步
- Phát hiện của anh ấy thúc đẩy sự tiến bộ kỹ thuật.
- 屋里 有火 , 快进来 暖和 暖和 吧
- trong nhà có lửa, vào sưởi ấm nhanh lên!
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 冒 着 敌人 的 炮火 前进
- Bất chấp pháo đạn của quân thù tiến lên phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弹›
推›
榴›
火›
箭›
进›