Đọc nhanh: 发电厂 (phát điện xưởng). Ý nghĩa là: nhà máy điện; nhà đèn.
发电厂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà máy điện; nhà đèn
产生电力的工厂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发电厂
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 风景 被 发电厂 破坏 了
- Cảnh quan bị nhà máy điện phá hủy.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 他 赶忙 拍 发电报
- Anh ấy vội vàng phát điện báo.
- 政府 的 当务之急 是 建造 更 多 的 发电厂
- Ưu tiên hàng đầu của chính phủ là xây dựng thêm nhiều nhà máy điện.
- 发出 通电
- phát đi bức điện thông báo
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
- 这个 工厂 批发 电子产品
- Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厂›
发›
电›